1.Divide
a.Chức năng:Chia lấy phần nguyên
b.Cú pháp: Divide[x, y]
c.Ví dụ:(6/Cool
=>(3/4)
2.Floor
a.Chức năng:Làm tròn lớn nhất
b.Cú pháp:Floor[x]
c.Ví dụ: Floor[2.4]
=>2
3. Round
a. Chức năng:Hàm làm tròn dưới gần nhất
b. Cú pháp:Round[x]
c. Ví dụ:Round[-2.4]
=>-2
4.Part
a.Một biểu thứ i,cho phần tử thứ i của biểu thức ,trả về phần tử thứ i trong 1 danh sách nào đó
b.Cú pháp: expr[]
c.Ví dụ:v = {a, b, c, d, e, f, h, i};
v[[{4, 8, 6, 6, 2}]]
=>d, i, f, f, b}
5. Array
a.Chức năng:Tạo một danh sách nhiều phần tử là hàm số F[i] nào đó
b.Cú pháp: Array[f, n]
c.Ví dụ: Array[a, 3]
=>{a[1], a[2], a[3]}
6. Head
a.Chức năng: Trả về một biểu thức
b.Cú pháp: Head[expr]
c.Ví dụ:{Head[3], Head[1/3], Head[0.3], Head[0.3 ImaginaryI]}
=>{Integer, Rational, Real, Complex}
7. Select
a.Chức năng:Chọn ra từng danh sách nào đó với điều kiện đúng để chọn
b.Cú pháp: Select[list, crit]
c.Ví dụ: Select[mm, NumericQ]
=>{8π, 30.5, 23/5}
8.Rest
a.Chức năng:Lấy ra phần tử đầu tiên
b.Cú pháp: Rest[expr]
c.Ví dụ: m = {10, 20, 30, 40, 50};
Rest[m]
=>{20, 30, 40, 50}
9.Take
a.Chức năng:Lấy phần tử đầu cuối trong danh sách ra
b.Cú pháp: Take[list, n]
c.Ví dụ: Take[aaa,b,ca,ad,e,faa, -1, 2]
=>{{d, e}}
10.Extract
a.Chức năng:Mở rộng phần tử biểu thức tại vị trí của danh sách đó
b.Cú pháp: Extract[expr, list]
c.Ví dụ: (mm = Array[10#1 #2 &, {3, 3}])
Extract[mm, {{1, 1}, {2, 2}, {3, 3}}]
=>{11, 22, 33}
11.Depth
a.Chức năng:Hàm đếm cho số lớn nhất cảu giá trị cần thiết trong biểu thức đó
b.Cú pháp:Depth[expr]
c.Ví dụ:
12.Position
a.Chức năng:Trả về vị trí
b.Cú pháp:Position[expr, pattern]
c.Ví dụ:Position[{a, b, c, d}, c]
=>{{3}}
13. Drop
a.Chức năng:Xóa phần tử ra khỏi danh sách
b.Cú pháp: Drop[list, n]
c.Ví dụ: A={2,5,6,9,5,3,4} ;
Drop[A, {3}]
=>{2,5,9,5,3,4}
14. Length
a.Chức năng:Trả về số phần tử trong danh sách hoặc xác định chiều dài của danh sách đó
b.Cú pháp:Length[expr]
c.Ví dụ: Length[{a, b, c, d,e,f}]
=>6
15. Dimensions
a.Chức năng:Xác định chiều cho một danh sách
b.Cú pháp:Dimensions[expr, n]
c.Ví dụ: Dimensions[{{a, b, c}, {e, f, g}}]
=>{2,3}
16. Range
a.Chức năng:Tạo một danh sách từ 1->max hoặc từ min ->max
b.Cú pháp:
.Từ 1->max: Range[max]
.Từ min->max: Range[min, max]
c.Ví dụ: Range[12]
=>{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12}




[i]Trịnh Thị Ngọc Hân
Lớp :cntt2_k9
Mssv:09.020.071