Diễn đàn hỏi đáp học thuật - Download Tài Liệu Miễn Phí
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn đàn hỏi đáp học thuật - Download Tài Liệu Miễn PhíĐăng Nhập

VỮNG TIN - TIẾP BƯỚC - THÀNH CÔNG


descriptionLists and Matrices EmptyLists and Matrices

more_horiz
Lists and Matrices Lists_10

descriptionLists and Matrices EmptyAppend

more_horiz
Append
Chức năng: thêm 1 phần tử vào cuối 1 danh sách hoặc biểu thức.
Cú pháp: Append[expr, elem]
Ví dụ: Append[aa,ba, c]⟶a; Append[f[a], b+c]⟶a.

descriptionLists and Matrices EmptyRe: Lists and Matrices

more_horiz
1. Delete
    a. Chức năng : xóa phần tử tại vị trí nào đó
    b. Cú pháp : Delete[expr, n]
    c. Ví dụ :Delete[{a,b,c,d},3]
    =>{a,b,d}

2. DiagonalMatrix
    a. Chức năng : tạo 1 ma trận đường chéo 9
    b. Cú pháp : DiagonalMatrix[_list]
    c. Ví dụ :DiagonalMatrix[{a,b,c,d}]
    =>

3. Drop
    a. Chức năng : xóa những phần tử ra khỏi danh sách
    b. Cú pháp : Drop[list, n]
    c. Ví dụ :L={10,20,30,40,50,60};
    Drop[L,{2}]
    =>{10,30,40,50,60}

4. First
    a. Chức năng : trả về giá trị của phần tử đầu tiên trong danh sách
    b. Cú pháp : First[expr]
    c. Ví dụ :First[{a,b,c,d}]
    =>a

5. Last
    a. Chức năng : trả về giá trị của phần tử sau cùng trong danh sách
    b. Cú pháp : Last[expr]
    c. Ví dụ :Last[{a,b,c,d}]
    => d

6. Insert
    a. Chức năng : thêm vào phần tử thứ n tại vị trí nào đó
    b. Cú pháp : Insert[list, elem, n]
    c. Ví dụ :Insert[{a,b,c,e},d,4]
    =>{a,b,c,d,e}

7. Join
    a. Chức năng : nối 2 danh sách lại
    b. Cú pháp : Join[ list1,list2 ,... ]
    c. Ví dụ :Join[{a,b,c,d},{e,f}]
    =>{a,b,c,d,e,f}

8. Length
    a. Chức năng : trả ra số phần tử có trong danh sách
    b. Cú pháp : Length[expr]
    c. Ví dụ :Length[{a,b,c,d}]
    =>4

9. MatrixQ
    a. Chức năng : kiểm tra có phải là ma trận hay không
    b. Cú pháp : MatrixQ[expr]
    c. Ví dụ :MatrixQ[{{a,b,c},{d,e,f}}]
    =>True

10. VectorQ
    a. Chức năng : kiểm tra có phải la vector hay không
    b. Cú pháp : VectorQ[expr]
    c. Ví dụ :VectorQ[2]
    =>False
    VectorQ[{a,b,c}]
    =>True

11. Ordering
    a. Chức năng : sắp xếp theo vị trí
    b. Cú pháp : Ordering[_list]
    c. Ví dụ :dd={5,3,9,6,7,4};
    Ordering[dd]
    =>{2,6,1,4,5,3}

12. Position
    a. Chức năng : trả về vị trí
    b. Cú pháp : Position[expr, pattern]
    c. Ví dụ :Position[{a,b,c,d},c]
    =>{{3}}

13. Prepend
    a. Chức năng : thêm vào phần tử trước
    b. Cú pháp : Prepend[expr, elem]
    c. Ví dụ :Prepend[{a,b}, x]=> {x,a,b}

14. Rest
    a. Chức năng : xóa phần tử đầu danh sách
    b. Cú pháp : Rest[expr]
    c. Ví dụ :m={10,20,30,40,50};
    Drop[m,1]
    =>{20,30,40,50}

15. Most
    a. Chức năng : xóa phần tử cuối danh sách
    b. Cú pháp : Most[expr]
    c. Ví dụ :Most[{a, b, c}]=> {a,b}

16. Table
    a. Chức năng : tạo 1 danh sach đơn hay kép
    b. Cú pháp : Table[expr, {i, }]
    c. Ví dụ :
    =>{1,4,9,16,25,36,49,64,81,100}

17. Tr
    a. Chức năng : trả về kết quả sau khi đã chéo hóa ma trận
    b. Cú pháp : Tr[_list]
    c. Ví dụ : (mat={{a,b,c},{d,e,f},{g,h,i}})//MatrixForm
    Tr[mat]
    =>a+e+i

18. Range
    a. Chức năng : tạo 1 danh sách trong khoảng 1->max hoặc min->max
    b. Cú pháp : Range[max ]
    Range[min,max ]
    c. Ví dụ :Range[12]
    =>{1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12}
    Range[5,12]
    =>{5,6,7,8,9,10,11,12}

19. Array
    a. Chức năng : tạo 1 danh sách có n phần tử , mỗi phần tử la một hàm số theo 1 chỉ số I nào đó
    b. Cú pháp : Array[f, n]
    c. Ví dụ :Array[a,3]
    =>{a[1],a[2],a[3]}
    Array[a,{2,3}]
    =>{{a[1,1],a[1,2],a[1,3]},{a[2,1],a[2,2],a[2,3]}}

20. MemberQ
    a. Chức năng : kiểm tra thuộc 1 tập hợp không
    b. Cú pháp : MemberQ[list, form]
    c. Ví dụ :MemberQ[{ww,xx,yy,zz},ww]
    =>True
    MemberQ[{ww,xx,yy,zz},{ww}]
    =>False

21. MatrixRank
    a. Chức năng : hạn của ma trận
    b. Cú pháp : MatrixRank[m]
    c. Ví dụ : (mm={{1,2,3},{4,5,6},{7,8,9}})//MatrixForm
    MatrixRank[mm]
    =>2

22. Inverse
    a. Chức năng : trả ra ma trận nghịch đảo
    b. Cú pháp : Inverse[m]
    c. Ví dụ :
    =>


Họ Tên : Trần Thái An
Lớp : CNTT2K9
MSSV : 09020002

descriptionLists and Matrices EmptyRe: Lists and Matrices

more_horiz
1.Det
a.Chức năng:tính định thức ma trận
b.Cú pháp:Det[m]
c.Ví dụ:
m = {{9, 2, 3}, {4, 5, 6}, {7, 8, 9}};
Det[m]

2.Transpose
a.Chức năng:chuyển vị ma trận
b.Cú pháp:Transpose[m]
c.Ví dụ:
m = {{9, 2, 3}, {4, 5, 6}, {7, 8, 9}};
MatrixForm[Transpose[m]]

3.Inverse
a.Chức năng:tìm ma trận nghịch đảo
b.Cú pháp:Inverse[m]
c.Ví dụ:
m = {{9, 2, 3}, {4, 5, 6}, {7, 8, 9}};
MatrixForm[Inverse[m]]

4.Sort
a.Chức năng:sắp xếp theo giá trị tăng dần
b.Cú pháp:Sort[m]
c.Ví dụ:
m = {9, 2, 3};
Sort[m]

5.Ordering
a.Chức năng:sắp xếp theo vị trí
b.Cú pháp:Ordering[m]
c.Ví dụ:
m = {9, 2, 3};
Ordering[m]

Họ Tên:Nguyễn Thị Thùy Linh
MSSV:09.020.083
Lớp:CNTT2-k9

descriptionLists and Matrices EmptyRe: Lists and Matrices

more_horiz
1.MatrixPower[A,n]: lũy thừa n của ma trận A
VD: MatrixPower[{{2,0},{0,3}},2]
=>{{4,0},{0,9}}

2.MatrixExp[A]: ma trận mủ của ma trận A

3.Drop : xóa phần tử trong ma trận
a). Drop[A,{i},{}]: xóa dòng thứ i từ ma trận A
VD: A={{1,2,3},{4,5,6},{7,8,9}};
Drop [A,{1},{}]
=> {{4,5,6},{7,8,9}}

b).Drop[A,{},{j}]: xóa cột thứ j từ ma trận A
Vd: A={{1,2,3},{4,5,6},{7,8,9}};
Drop [A,{},{2}]
=> {{1,3},{4,6},{7,9}}

4.Union[A,B]: hợp 2 ma trận A và B
VD: {a,b,c}U{b,c,d}
=>{a,b,c,d}

5.IdentityMatrix[n] :Tạo ma trận đơn vị cấp n
VD: IdentityMatrix[3]
=>{{1,0,0},{0,1,0},{0,0,1}}

6.DiagonalMatrix[v]:Tạo ma trận đường chéo(v là vec tơ đường chéo có dạng v = {a,b,c,d,…})
VD: DiagonalMatrix[{a,b,c,d}]
=>{{a,0,0,0},{0,b,0,0},{0,0,c,0},{0,0,0,d}}

7. Outer : Sự kết hợp giữa các phần tử
Vd: Outer[List,{a,b,c},{d,e,f}]
=> {{{a,d},{a,e},{a,f}},{{b,d},{b,e},{b,f}},{{c,d},{c,e},{c,f}}}

8. Eigenvalues[A]: giá trị riêng của ma trận A

9. Eigenvectors[A]: vec tơ riêng của ma trận A


Phạm Trọng Hữu
09.020.014
CNTT2_K9

descriptionLists and Matrices EmptyRe: Lists and Matrices

more_horiz
1.Count
a/Đếm số phần tử trong sách sắp xếp hoặc 1 biểu thức,1 thành phần....thuộc loại nào!
b/Count[{list}, pattern]
Count[expr, pattern, levelspec]
c/Count[{1, 2, -3, 4, -5, a, b, c}, _?Positive]
=>3
Count[{9, 5, 0.3, 0.9, 6.5, 3, 5.1}, _Real]
=>4
2.Head
a/Lấy tất cả phần tử trong danh sách
b/Head/@{list}
c/Head /@ {1, 2.3, 5, 4, 8, 4.1, 4 + n}
=>{Integer, Real, Integer, Integer, Integer, Real, Plus}
3.Dimensions
a/Xác định số chiều của biểu thức trong 1 danh sách
b/Dimensions[{list}]
c/Dimensions[{1, 2, 3, {4, 3}, {6, 5}, 5}]
=>{6}
4.Intersection
a/Giao 2 danh sách
b/Intersection[{list 1},{list 2}]
c/Intersection[{a, m, y, e}, {e, c, y, a, n}]
=>{a, e, y}
5.Range
a/Tạo danh sách trong khỏang (1->max) or (min->max)
b/Range[max]
Range[min, max]
c/L = Range[9]
=>{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
Range[5, 7]
=>{5, 6, 7}
6.Take
a/Lấy phần tử: đầu, đoạn,cuối trong danh sách ra
b/Take[list, n]
Take[list, -n]
Take[list, {m, n}]
Take[list, {m, n, s}]
Take[list, a, a, … ]
c/L1 = {1, 2, 3, 4, 5, 6}
Take[L1, 2]
=>{1, 2, 3, 4, 5, 6}
=>{1, 2}
Take[L1, {2, 4}]
=>{2, 3, 4}
Take[L1, 4]
=>{1, 2, 3, 4}
Take[L1, -2]
=>{5, 6}
7.Complement
a/Hiệu 2 danh sách
b/Complement[{list 1},{list 2}]
c/Complement[{e, c, n, a, k}, {e, k, n}]
=>{a, c}
8.Select
a/Chọn ra từ một danh sách với điều kiện phải đúng
b/Select[list, crit]
Select[list, crit, n]
Select[tên ds, # điều kiện &]
c/L1 = {1, 2, 3, 4, 5, 6}
Select[L1, # > 4 &]
=>{1, 2, 3, 4, 5, 6}
=>{5, 6}

Lê Thị Phương Hằng
MSSV: 09.020.056
Lớp:CNTT2_k9

descriptionLists and Matrices EmptyRe: Lists and Matrices

more_horiz
privacy_tip Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
power_settings_newLogin to reply