- Hàm Random : cho dữ liệu ngẫu nhiên
Vd: Cho dữ liệu ngẫu nhiên từ 0-1 : Random[] = 0.0596355
Cho dãy số nguyên ngẫu nhiên : Random[Integer,{-100, 100}] = 20
- Hàm Prime : Prime[n] Cho các số nguyên tố
Vd: Prime[100] = 541
- Hàm GCD : hàm tính ước chung lớn nhất
GCD[n1,n2,…]
Vd: GCD[36,45] = 9
- Hàm Sqrt : tính căn bậc 2 của 1 số
Sqrt[z]
Vd: Sqrt[625] = 25
- Hàm E : là 1 hằng số mũ (logarit tự nhiên) với giá trị số ≃ 2.71828
Vd: N[e] = 2.71828
- Hàm Max : Max[x1,x2,…] => trả về số lớn nhất của Xi
Max[{x1,x2,…}, {y1,…},…] => trả về phần tử lớn nhất của danh sách
Vd: Max[{2, 6, 1, 8, 12, 8, 2, 6, 4, 6, 9}] = 12
Max[{{1, 5}, {3, 1}, {13, 0}}] = 13
- Hàm Min : Min[x1,x2,…] => trả về số nhỏ nhất của Xi
Min[{x1,x2,…}, {y1,…},…] => trả về phần tử nhỏ nhất của danh sách
Vd: Min[{1, 2, 6, 7, 8, 90, 8}] = 1
Min[{{1, 4}, {3, 9}, {0, -2}}] = -2
- Hàm Fibonacci : Fibonacci[n] => cho số Fibonacci của Fn
Fibonacci[n,x] => cho số Fibonacci của đa thức Fn(x)
Vd: Fibonacci[10] = 55
Table[Fibonacci[j], {j, 20}] = {1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,89,144,233,377,610,987,1597,2584,4181,6765}
- Hàm FactorInteger : FactorInteger[n] => đưa ra một danh sách các yếu tố chính của số nguyên n,cùng với số mũ của nó.
Vd: FactorInteger[2434500] = {{2, 2}, {3, 2}, {5, 3}, {541, 1}}
Châu Thanh Chọn
Lớp : CNTT 1K9
MSSV : 09.020.064